Định nghĩa - Khái niệm kèn co anh tiếng Trung là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ kèn co anh trong tiếng Trung và cách phát âm kèn co anh tiếng Trung.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kèn co anh tiếng Trung nghĩa là gì.
2. Nhạc cụ thuộc bộ đồng bằng tiếng Anh (Brass) bugle/ˈbjuːgl/: kèn bugle (kèn quân sự)cornet/ˈkɔːnɪt/:kèn cornethorn (French horn)/hɔːn/ (/frɛnʧ hɔːn/):kèn cotrombone/trɒmˈbəʊn/:kèn trombonetrumpet/ˈtrʌmpɪt/:kèn trumpettuba/ˈtjuːbə/:kèn tuba 3. Nhạc rứa thuộc bộ hơi bởi tiếng Anh (Woodwinds)
Bản dịch của kèn trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: trumpet, horn, trump. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh kèn có ben tìm thấy ít nhất 209 lần. kèn
5. Không phải là cái kèn túi. It's not about the bagpipes. 6. Kèn túi anh còn khoái nữa mà. You even fancy bagpipes. 7. Anh không thể chơi kèn túi ở lễ cưới! You can't play bagpipes at the wedding! 8. Mà, là vì cái kèn túi chứ gì nữa. Well, of course it's the bagpipes. 9. Ờ, em không cần kèn túi
Kèn gyaling (chữ Tạng: རྒྱ་གླིང་།; Wylie: rgya gling, tiếng Anh: cũng gọi làgya ling, gya-ling, jahlin, jah-lin, jahling, jah-ling, rgya-gling) là một loại kèn bầu truyền thống bằng gỗ được sử dụng ở Tây Tạng. Như tên gọi của nó, nó là loại kèn dăm kép (giống như kèn
.
Đằng sau họ, một Triton khác sử dụng một cái vỏ như một cây them, another Triton uses a shell as a như tiếng câm trên cây kèn và được đặt theo tên của cầu thủ trumpet Clyde McCoy, wah- wah đã đi vào lịch sử like a mute on a trumpet and named after trumpet player Clyde McCoy, the wah-wah entered guitar cả hai cây kèn được thổi lên thì toàn thể dân chúng phải tập họp trước mặt con nơi cửa Lều Họp. all the men have to gather at the entrance of the tent of tôi thấy bảy thiên sứ đứng trước mặt Đức Chúa Trời vàAnd I saw 7 angels that stood in front of God andThật dễ dàng để tưởng tượng đôi bàntay nhỏ nhắn của nó cầm lên cây kèn và chơi một cách điêu was easy to imagine her little hands holding a harmonica and skillfully playing hiểu sao tôi cứ nghĩ từ Triumph thành côngvà từ Trumpet cây kèn là một, và tôi cứ nghĩ về bác tôi như một cây some reason I always thought"triumph" and"trumpet" were the same thing, and I thought of my uncle as a kèn đầu tiên của ông đã được Đức Tổng Giám mục Trevor Huddleston mua cho anh từ một cửa hàng âm nhạc địa phương,[ 2] giáo sĩ chống phân biệt chủng tộc tại Trường Trung học St. Peter giờ đây được gọi là Trường Thánh Martin Rosettenville.[ 3][ 4].His first trumpet was bought for him from a local music store by Archbishop Trevor Huddleston,[3] the anti-apartheid chaplain at St. Peter's Secondary School now known as St. Martin's SchoolRosettenville.[4][5].Cô bé ấy dời cây kèn chỗ vàng chỗ đỏ khỏi girl turned her red and yellow trumpet toy away from có cây kèn của ông và một bộ sưu tập lớn những đĩa nhạc jazz was only his instrument, and a gigantic collection of old jazz trúng cây kèn của George đang thổi cây kèn George was blowing his đến với nhạc hùng, cùng cây kèn và cỗ trống của tôi,With music strong I come, with my cornets and my drums;Cuối cùng,tôi có một thứ cho các phím trên cây sáo hoặc cây kèn cla- ri- I have a thing for the keys on a flute or a dáng tổng thể cây bút được lấy cảm hứng từ cây kèn, nhấn mạnh thông qua các nút ngón tay kèn trên cài overall shape of the pen is inspired by the trumpet, emphasized through the trumpet finger buttons on the một người chơi kèn saxo huyền thoại có thể khiến cây kèn chơi một quãng tám cao hơn phần lớn người phàm chúng tôi có thể a legendary tenor sax player who could make the horn play an octave higher than most of us mere mortals là cây kèn hoàn toàn bằng nhựa đầu tiên trên thế giới-một cây kèn Bb hoạt động đầy đủ, được thiết kế ở Anh dành cho các nhạc is the world's first ever fully plastic trumpet- a fully functioning Bb trumpet, designed in the UK for musicians by musicians.
Từ vựng tiếng Anh Trang 42 trên 65 ➔ Âm nhạc Sức khỏe ➔ Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe. Ứng dụng di độngỨng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh Hỗ trợ công việc của chúng tôi Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord. Trở thành một người ủng hộ
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kèn", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kèn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kèn trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. cười tiếng kèn túi tiếng kèn túi tiếng vỗ tay tiếng kèn túi Laughter Bagpipes Bagpipes Applause Bagpipes 2. Lính kèn. Bugler. 3. Kèn Trombone Trombone. 4. Lính kèn, Bugler, sound the advance. 5. Kèn túi? Bagpipes? 6. Một số dài ít nhất 91cm, tính từ miệng kèn đến loa kèn. Some measured at least three feet 91 cm from mouthpiece to bell-shaped front. 7. Thổi kèn đi. Blow the horn. 8. Hãy thổi kèn lên. Let the trumpet sound. 9. " chơi kèn túi " vậy " playing the bagpes. " 10. cười tiếng kèn túi tiếng kèn túi tiếng vỗ tay tiếng kèn túi Giọng nói Giờ đây, những ánh chớp nhấp nháy trên sườn đồi đầy hoa... Laughter Bagpipes Bagpipes Applause Bagpipes Voice Now simmer blinks on flowery braes ... 11. Cô gái thổi kèn hả? Blow-job girl? 12. Đây là một trong ba loài loa kèn mưa thường được gọi là 'loa kèn mưa hồng'. They are one of the three species of rain lilies commonly known as 'pink rain lilies'. 13. Các kèn đồng và bạc từ mộ của Tutankhamun ở Ai Cập, kèn đồng từ Scandinavia, và kèn kim loại từ Trung Quốc được ghi nhận trong giai đoạn này. The bronze and silver trumpets from Tutankhamun's grave in Egypt, bronze lurs from Scandinavia, and metal trumpets from China date back to this period. 14. Theo hiệu lệnh của tiếng kèn... On the sound of my horn... 15. Với cờ, kèn và khẩu ngữ. With trumpets and flags and stuff. 16. Ngay trên cây kèn của Joey. Right up Joey's ocarina. 17. Coi nào, tôi thổi kèn cho. Come on, I'll suck your dick. 18. Không phải là cái kèn túi. It's not about the bagpipes. 19. Một cách yên lặng, không kèn trống. It was quiet, without public display. 20. Nhìm ấy bông loa kèn kia xem. Look at these trumpet flowers. 21. 1 Gentiana clussii có hình loa kèn 1 Trumpet gentian 22. Kèn, cờ và một số công cụ. With trumpets and flags and stuff. 23. Kèn túi anh còn khoái nữa mà. You even fancy bagpipes. 24. Tớ định xăm hoa loa kèn lily . I'm getting a lily. 25. Thổi kèn trong tiếng đồng hồ ư? A two- hour hand job? 26. Muội... Muội thì giống hoa Loa kèn, You... you're more like a hornflower 27. Chúng ta cần tiếng kèn thổi lên. We need the clarion call of the trumpet. 28. đàn hạc cùng kèn chan hòa xướng ca. Sound praise in full accord. 29. Những cây kèn sáo này được mạ bạc Uh, well, these flutes are silver plated. 30. Cho lính thổi kèn triệu tập sĩ quan. Have the trumpeter sound officer's call. 31. Anh lấy ở đâu ra cây kèn đó? Where'd you get the trumpet? 32. Thổi bốn chiếc kèn đầu tiên 7-12 Sounding the first four trumpets 7-12 33. Tại sao tớ phải làm kẻ thổi kèn? Why am I automatically blowing you? 34. Anh là lính kèn giỏi nhất ở Shafter. You're the best bugler they got over at Shafter. 35. Anh thấy em còn giữ túi kèn của anh I see you kept my bagpipes 36. Anh không thể chơi kèn túi ở lễ cưới! You can't play bagpipes at the wedding! 37. Mà, là vì cái kèn túi chứ gì nữa. Well, of course it's the bagpipes. 38. Phấn trên tay cô ta phấn hoa loa kèn. Powder on her hands was lily pollen. 39. Anh thấy em còn giữ túi kèn của anh. I see you kept my bagpipes. 40. Ờ, em không cần kèn túi để làm điều đó. Well, you don't need bagpipes to do that. 41. Dẫu sao thì, anh không nên mua hoa loa kèn. Anyway, you shouldn't buy the bluebells. 42. Thôi nào Felicia, Đừng có bóp kèn vào tai cha Please, Felicia, not in Daddy's ear. 43. Ờ, em không cần kèn túi để làm điều đó Well, you don' t need bagpipes to do that 44. Chạy xem có kịp hồi kèn thứ 2 không nhé. See if you can beat the Second Coming. 45. Anh là lính kèn giỏi nhất trên hòn đảo này. You're the best bugler on this island. 46. Thật không khỏi cảnh trống đánh xuôi, kèn thổi ngược! What a discordant trumpet call these are sounding! 47. Tôi chắc cậu cũng thổi kèn cho cậu ta rồi. I bet you went down on him. 48. Và một cái kèn Trombone gỉ sét cho ông ngoại. And a rusty trombone for my grandpa. 49. Lính kèn, lượm găng tay của Đại úy York lên. Bugler, pick up Captain York's gauntlet. 50. Hẳn Sting cũng tham gia vào cái trò kèn túi ấy. Must be that tantric bagpiping that Sting is into.
Ngày mồng một tháng bảy, các ngươi sẽ có sự nhóm hiệp thánh; chớ nên làm một công việc xác thịt nào; về phần các ngươi,ấy sẽ là một ngày người ta thổi kèn the seventh month, on the first day of the month, you shall have a holy convocation; you shall do no servile workĐôi khi ban phải tự thổi kèn của mình bởi không ai ngoài kia sẽ làm vậy cho bạn”.Sometimes you have to toot your own horn because nobody else is going to do it.".Vậy, dân sự la lên, và những thầy tế lễ thổi ông đưa tất cả chúng tôi đến đó kèn trống um sùm và sau khi mọi việc kết thúc, chúng tôi là người sau cùng biết mọi chuyện?So you send us in there, bugles blaring, and when it bottoms out, we're the last to know!Giô- suê 6 20, 21" Vậy, dân sự la lên, và những thầy tế lễ thổi dân sự la lên, và những thầy tế lễ thổi kèn. Vừa khi dân sự nghe tiếng kèn, bèn la lớn lên, và vách thành liền ngã sập, dân sự leo lên thành, mỗi người ngay trước mặt mình. Chúng lấy thành, when the people heard the sound of the trumpet, that the people shouted with a great shout, and the wall fell down flat, so that the people went up into the city, every man straight before him, and they took the dân sự la lên, và những thầy tế lễ thổi kèn . Vừa khi dân sự nghe tiếng kèn, bèn la lớn lên, và vách thành liền ngã sập, dân sự leo lên thành, mỗi người ngay trước mặt mình. Chúng lấy thành, when the people heard the sound of the trumpet, and the people shouted with a great shout, that the wall fell down flat, so that the people went up into the city, every man straight before him, and they took the em chỉ không muốn thổi kèn cho anh thôi à?So you just don't want to do it with me?Vậy là hắn nói," Sao mày không đi thổi kèn cho ngựa của mày ấy?".So he said,"Why don't you go blow your own horse?".Đầu tiên anh ấy sẽ dàn dựng nó, vì vậy có thể có thêm kèn và phô trương.".First, he's going to choreograph it, so there might be more trumpets and fanfare.”.Vậy, phải làm gì với hoa loa kèn vào mùa thu, những thao tác nào để thực hiện trên trang web?So, what to do with lilies in the fall, what manipulations to carry out on the site?Vậy thì người ta có thể sống không buồn phiền, không kèn cựa, không ghen ghét và tham lam, không xung đột về mọi mặt chăng?So can a man live without sorrow, without friction, without jealousy and greed, without conflict of any kind?Như vậy cả Y- sơ- ra- ên đều thỉnh hòm giao ước của ức Giê- hô- va lên, có tiếng vui mừng, tiếng còi, tiếng kèn, chập chỏa, và vang dầy giọng đờn cầm đờn all Israel brought up the ark of the covenant of the LORD with shouting, and with sound of the cornet, and with trumpets, and with cymbals, making a noise with psalteries and harps. Tiếng cười Và vậy là những đứa trẻ đó được nuôi dưỡng theo cách như vậy, bỏ qua những thành tựu mà chúng ta có thể làm ra được-chuẩn bị cho kì thi SAT, kèn ô- boa, bài tập bóng đá.Laughter And so the kids are raised in a certain way, jumping through achievement hoops of the things we can measure- SAT prep, oboe, soccer có thể truy cập nhỏ hơn một nửa trọng lượng của kèn đồng do chất liệu nhựa trong toàn bộ nhạc cụ, vìvậy nó lý tưởng cho người chơi trẻ tuổi và cho tất cả những người có thể gặp khó khăn với trọng lượng và cân is less than half the weight of a brass trumpet due to the plastic material throughout the whole instrument, so it's ideal for the younger player and for all those who may have difficulty with the weight and có thể truy cập nhỏ hơn một nửa trọng lượng của kèn đồng do chất liệu nhựa trong toàn bộ nhạc cụ, vìvậy nó lý tưởng cho người chơi trẻ tuổi và cho tất cả những người có thể gặp khó khăn với trọng lượng và cân is less than half the weight of a brass trumpet due to the plastic material throughout the whole instrument, so it's ideal for the younger player and for all those who may have difficulty with the weight and khi ngươi bố thí, đừng thổi kèn trước mặt mình, như bọn giả hình làm trong nhà hội và ngoài đường, để được người ta tôn kính. Quả thật, ta nói cùng các ngươi, bọn đó đã được phần thưởng của mình when thou doest thine alms, do not sound a trumpet before thee, as the hypocrites do in the synagogues and in the streets, that they may have glory of men. Verily I say unto you, They have their khi ngươi bố thí, đừng thổi kèn trước mặt mình, như bọn giả hình làm trong nhà hội và ngoài đường, để được người ta tôn kính. Quả thật, ta nói cùng các ngươi, bọn đó đã được phần thưởng của mình when you do merciful deeds, don't sound a trumpet before yourself, as the hypocrites do in the synagogues and in the streets, that they may get glory from men. Most certainly I tell you, they have received their người nữ ấy đến trước mặt cả dân chúng, và nói cho nghe lời ý luận khôn ngoan của nàng. Chúng chém đầu Sê- ba, con trai Biếc- ri, rồi ném cho Giô- áp. Giô- áp bèn thổi kèn lên; đạo quân dan ra khỏi thành và tản đi; ai nấy đều trở về nhà mình, còn Giô- áp trở về Giê- ru- sa- lem, gần bên the woman went to all the people in her wisdom. They cut off the head of Sheba the son of Bichri, and threw it out to Joab. He blew the trumpet, and they were dispersed from the city, every man to his tent. Joab returned to Jerusalem to the king.
kèn tiếng anh là gì